Từ điển Thiều Chửu
扮 - phẫn/ban/bán
① Quấy, nhào đều. ||② Gồm. ||③ Một âm là ban. Tục gọi sự trang sức là đả ban 打扮, cũng đọc là chữ bán.

Từ điển Trần Văn Chánh
扮 - ban/bán
① Hoá trang, cải trang, giả làm: 女扮男裝 Gái giả trai; 扮老頭兒 Hoá trang làm cụ già; 扮一丐者往 Giả làm một người ăn xin mà đến (Nguỵ Tuấn: Biên thành); ② Đóng.【扮演】 ban diễn [bànyăn] a. Đóng vai, sắm vai, thủ vai, diễn: 她在〝白毛女〞裡扮演喜兒 Chị ấy đóng vai Hỉ Nhi trong vở “Bạch Mao nữ”; b. Đóng vai trò: 扮演了重要的角色 Đóng vai trò quan trọng; ③ Ăn mặc, diện: 愛打扮 Thích diện, làm đỏm, làm dáng.

Từ điển Trần Văn Chánh
扮 - phẫn
(văn) ① Quấy, khuấy, nhào đều; ② Gồm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扮 - biện
Trang sức, tổ điểm. Cũng gọi là Đả biện 打扮 — Một âm khác là Phẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
扮 - phẫn
Nắm giữ — Bao gồm — Một âm khác là Biện. Xem Biện.


打扮 - đả phấn ||